가설 [架設] (다리 등의) {construction} sự xây dựng, vật được xây dựng, (ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu, sự giải thích, (toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình, (định ngữ) xây dựng
{building} kiến trúc; sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, toà nhà, binđinh
(전화 등의) {installation} sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...), lễ nhậm chức, máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt, ((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ
ㆍ 가설하다 {construct} làm xây dựng (nhà cửa...), đặt (câu), vẽ (hình); dựng (vở kịch)
{build} sự xây dựng, kiểu kiến trúc, khổ người tầm vóc/bilt/, xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên, xây gắn vào, gắn vào (tường), dựa vào, tin cậy vào, xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi, xây dựng dần dần nên, tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì), có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh
install(전화 등을) đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...), làm lễ nhậm chức cho (ai)
ㆍ 강에 교량을 가설하다 construct[build] a bridge over a river
ㆍ 전화를 가설하다 install a telephone / have a telephone installed
ㆍ 그들은 전선을 가설하고 있다 (지하에) {They are laying electric cables}
/ (지상에) {They are putting up electric wires}
ㆍ 전화를 가설하고 싶은데요 {I would like to install a telephone in my house}
ㆍ 그곳에 극장이 가설되었다 {A temporary theater was built there}
2 [가정] {assumption} sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...), sự làm ra vẻ, sự giả bộ, sự mệnh danh (là đúng), sự cho rằng (là đúng), sự thừa nhận, sự nắm lấy, sự chiếm lấy, sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình, tính kiêu căng, tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn, (tôn giáo) lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh
[상정] {supposition} sự giải thiết, sự giả định, giả thuyết, ức thuyết
ㆍ 가설하다 {assume} mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công
{suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị
{presume} cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội; may, (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin
{postulate} (toán học) định đề, nguyên lý cơ bản, yêu cầu, đòi hỏi, (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề, coi như là đúng, mặc nhận, (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y, (+ for) đặt điều kiện cho, quy định
▷ 가설 건축물 {a temporary building}
▷ 가설 공사 {temporary work}
▷ 가설 극장 {a temporary theater}
▷ 가설 무대 {a makeshift stage}
가설 [假說] a hypothesis
-ses>
ㆍ 작업 가설 {a working hypothesis}
ㆍ 가설적인 {hypothetical} Cách viết khác : hypothetic
ㆍ …이라는 가설에 입각하여 {on the hypothesis that}‥
ㆍ 가설을 세우다 hypothesize / frame[formulate] a hypothesis / make[build] a hypothesis