각각 [各各] {each} mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau
{all} tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
{every} mỗi, mọi, mọi người, thỉnh thoảng, hai ngày một lần
{respectively} riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị)
{individually} cá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái một
{severally} riêng biệt, khác nhau, khác biệt, riêng của từng phần, riêng của từng người
{separately} không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
ㆍ 각각의 each / respective / individual / several
ㆍ 각각 살다 live separately
ㆍ 물건을 각각 따로 두다 {keep things apart}
ㆍ 사람은 각각 자기 할 일이 있다 {Every man has his own duty to perform}
ㆍ 각각 자기 할 일을 해라 {Go to your respective jobs}
ㆍ 각각 입장권을 지참할 것 Each (is expected) to bring his (own) ticket
ㆍ 우리는 각각 자기 방이 있다 Each one of us has a room to himself / We each have our own room
ㆍ 갈 때는 같이 갔으나 돌아올 때는 각각 따로 왔다 {We all went together but returned our separate ways}
ㆍ 일등과 이등의 상품이 톰과 프랭크에게 각각 수여되었다 {This first and second prizes were awarded to Tom and Frank respectively}