내밀 [內密] {privacy} sự riêng tư, sự xa lánh, sự cách biệt, sự bí mật, sự kín đáo
{secrecy} tính kín đáo; sự giữ bí mật, sự giấu giếm, sự bí mật
ㆍ 내밀의 secret
ㆍ 내밀하다 {private} riêng, tư, cá nhân, riêng, mật, kín, xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi), (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người), lính trơn, binh nhì, lính trơn, binh nhì, chỗ kín (bộ phận sinh dục), riêng tư, kín đáo, bí mật
{secret} kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư, kín mồm kín miệng, khuất nẻo, cách biệt (nơi chốn...), điều bí mật, sự huyền bí, bí quyết, (số nhiều) chỗ kín (bộ phận sinh dục), là người được biết điều bí mật
{confidential} kín, bí mật; nói riêng với nhau, thân tín, tâm phúc; được tin cẩn, thổ lộ tâm tình, tâm sự, đặc vụ, thư ký riêng
{backdoor}
under-the-table
ㆍ 내밀한 이야기 a secret[confidential] talk
ㆍ 이것은 내밀한 이야기인데, 돈을 크게 버는 수를 내가 알고 있어 Between you and me, I know of a way to make a lot of money
ㆍ 내밀히 [남몰래] {in secret}
{secretly} thầm kín, bí mật; riêng tư, kín đáo, không tuyên bố, không công khai, thích giữ bí mật, hay giấu giếm; kín mồm kín miệng, hẻo lánh, yên tựnh (về địa điểm)
{confidentially} tin cẩn, bộc bạch
ㆍ 당신께는 그것을 내밀히 털어놓겠소 {I will confide in you about it}
ㆍ 그들은 내밀히 한 달에 한 번씩 만나고 있다 They meet secretly[in secret] once a month
ㆍ 그의 장례식은 내밀히 치러졌다 His funeral was held privately[in private]