넉 {four} bốn, số bốn, bộ bốn (người, vật...), thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo, mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài), chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu, bò (bằng tay và đầu gối), (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với
fourth(순서) thứ tư, thứ bốn, một phần tư, người thứ bốn; vật thứ bốn; ngày mồng bốn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (the Fourth) ngày 4 tháng 7 (quốc khánh Mỹ), (âm nhạc) quãng bốn, (số nhiều) hàng hoá loại bốn