넋 {a soul} linh hồn, tâm hồn, tâm trí, linh hồn, cột trụ, vĩ nhân, hồn, sức sống, sức truyền cảm, người, dân
{a spirit} tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế, tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần, tinh thần, nghĩa đúng, linh hồn, trụ cột, bộ óc (bóng), ((thường) số nhiều) rượu mạnh, (số nhiều) (dược học) cồn thuốc, vui vẻ phấn khởi, phấn chấn, buồn rầu, chán nản, ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi, chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
{a ghost} ma, gầy như ma, bóng mờ, nét thoáng một chút, người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn, (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn, (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương, hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma, giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
one's spirit(s) (기력)
ㆍ 넋이 없다 be absentminded[halfhearted]
ㆍ 넋을 위로하다 {pray for the repose of the departed soul}
ㆍ 넋을 빼앗다 captivate / charm / bewitch
ㆍ 넋을 빼앗기다 be captivated[enthralled]
ㆍ …의 넋을 달래다 propitiate[appease] the souls[names] of
ㆍ 그의 넋을 위로하여 기도하였다 {I prayed that his soul might rest in peace}
♣ 넋(을) 놓다[잃다] {get absentminded}
{forget oneself}
[기절하다] {swoon} sự ngất đi, sự bất tỉnh, ngất đi, bất tỉnh, tắt dần (điệu nhạc...)
{faint} uể oải; lả (vì đói), e thẹn; nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt (không khí), kinh tởm, lợm giọng (mùi), cơn ngất; sự ngất, ((thường) + away) ngất đi, xỉu đi, (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
ㆍ 그는 그녀의 아름다움에 넋을 잃었다 He was captivated[enthralled] by the girl's beauty
/ {He fell under the spell of her charms}
ㆍ 그는 그 광경에 넋을 놓고 오랫동안 바라보고 있었다 {He gazed enraptured at the scene for a long while}
ㆍ 나는 넋을 잃고 그의 그림을 바라보았다 I looked at his picture with admiration[in fascination]
ㆍ 그녀의 아름다움에 그는 넋을 잃고 바라보고 있었다 He stared, dumbstruck by her beauty
ㆍ 아름다운 경치에 넋을 놓고 있다가 하차하는 것을 잊었다 Lost in admiration of[Fascinated by] the scenery, I missed my stop