<口> {sleep} giấc ngủ; sự ngủ, sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự chết, ngủ, ngủ giấc ngàn thu, ngủ trọ, ngủ đỗ, (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai), nằm yên, ngủ (một giấc ngủ), có đủ chỗ ngủ cho, ngủ cho qua (ngày giờ), (Ê,cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ, ngủ đã sức, ngủ cho hết (tác dụng của cái gì), gác đến ngày mai, (xem) dog, con cù quay tít
<英口> {sleepy dust}
ㆍ 눈곱이 낀 눈 a waxy[blear] eye
ㆍ 눈곱이 끼다 matter forms in the eyes / one's eyes matter (up) / one's eyes are gummy[mattery]
ㆍ 네 왼쪽 눈에 눈곱이 끼었다 There's some sleep[sleepy-dust] in your left eye
ㆍ 그 노인은 눈곱으로 눈이 흐릿하다 {The old man has bleary eyes because of mucus discharges}
ㆍ 네 눈에 눈곱이 끼었구나 <俗> (어린아이에게) You've got some sleep[<英> sleepy dust] in your eye
2 <비유> a very small thing[amount]
{a grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ (gỗ), tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng, Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam), phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm, (số nhiều) bã rượu, trái ý muốn, (xem) dye, nghiến thành hột nhỏ, làm nổi hột (ở bề mặt), sơn già vân (như vân gỗ, vân đá), nhuộm màu bền, thuộc thành da sần, cạo sạch lông (da để thuộc), kết thành hạt
{a bit} miếng (thức ăn...); mảnh mẫu, một chút, một tí, đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...), (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ), đồng tiền, đồ tạp nhạp, dần dần; từ từ, không còn là trẻ con nữa, lớn rồi, những em bé tội nghiệp, đồ đạc lắt nhắt tồi tàn, làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...), (thông tục) ngà ngà say, (xem) mind, không một tí nào, mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá, hàm thiếc ngựa, (nghĩa bóng) sự kiềm chế, (xem) draw, chạy lồng lên (ngựa), nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được, đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc, (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại
{a whit} not a whit; no whit chẳng tí nào, tuyệt đối không
{a modicum} số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít
ㆍ 그는 눈곱만큼도 개의치 않았다 He did not care a fig[whit / bit] about it
ㆍ 그녀는 퇴직금을 눈곱만큼 받았다 She received only a pittance in retirement money[a miserably small amount as retirement money]
ㆍ 그녀는 눈곱만큼의 위자료를 받았을 뿐이다 {She was given only a modicum of a solatium}
/ {She received only a token solatium}
ㆍ 그의 말에는 진실이라고는 눈곱만큼도 없다 There isn't a grain of truth in what he said