{uncleanness} tính chất dơ bẩn, (tôn giáo) tính chất ô trọc, tính chất không tinh khiết, tính chất dâm ô
filth(iness)
{impurity} sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ((cũng) impureness), chất bẩn, sự không trinh bạch, sự không trong trắng, tính pha trộn, tính pha tạp, (nghệ thuật) tính không trong sáng (văn); tính lai căng
{pollution} sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng, sự làm nhơ bẩn (nước...), sự làm hư hỏng, sự làm sa đoạ
{soil} đất, vết bẩn, vết nhơ, sự làm nhơ bẩn, rác rưởi, làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn, dễ bẩn, cho (súc vật) ăn cỏ tươi
{defilement} sự làm nhơ bẩn, sự làm vẩn đục, sự làm ô uế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phá trinh, sự hãm hiếp, sự cưỡng dâm, sự làm mất tính chất thiêng liêng
{contamination} sự làm bẩn, sự làm ô uế; cái làm ô uế, sự nhiễm (bệnh), (văn học) sự đúc (hai vở kịch, hai truyện...) thành một
[얼룩·오점] {a stain} sự biến màu; vết bẩn, vết nhơ, vết đen, thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...)
{a blot} điểm yếu (về mặt chiến lược), dấu, vết (mực...), vết xoá, (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục, vết nhơ cho thanh danh của mình, người làm mang tai mang tiếng cho gia đình, làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực), thấm, (nghĩa bóng) làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự), thấm, hút mực (giấy thấm), nhỏ mực (bút), xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch, làm mờ đi, che kín, tiêu diệt, phá huỷ, (xem) copy,book
{a tarnish} trạng thái mờ, trạng thái xỉn, (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu, làm cho mờ, làm cho xỉn, (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc, mờ đi, xỉn đi
{a blemish} tật; nhược điểm, thiếu sót, vết nhơ (cho thanh danh, tiếng tăm...), làm hư, làm hỏng, làm xấu, làm nhơ nhuốc, làm ô uế (thanh danh của ai...)
{a smudge} lửa hun (ruồi, muỗi...; làm tan sương giá để bảo vệ cây...), vết bẩn, vết dơ, đường mờ, dấu vết mờ mờ, làm bẩn, làm dơ; làm nhoè, làm hại, làm tổn thương, bôi nhọ (danh dự...), mờ; nhoè