ㆍ 태권도[유도 / 레슬링] 도장 a taekwondo[judo / wrestling] hall[school]
2 → 도량(道場)도장 [塗裝] {coating} lần phủ ngoài; lớp phủ ngoài, vải may áo choàng
{painting} sự sơn, hội hoạ, bức vẽ, bức tranh
ㆍ 재도장 {repainting}
ㆍ 도장하다 {paint} sơn, thuốc màu, phấn (bôi má), đẹp như vẽ, sơn, quét sơn, vẽ, tô vẽ, mô tả, đánh phấn, vẽ tranh, thoa phấn, ghi bằng sơn, sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi, vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì), mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa), (xem) town
{coat with paint}
▷ 도장공 a painter (and decorator)
▷ 도장 공사 {painting} sự sơn, hội hoạ, bức vẽ, bức tranh
painter's work
▷ 도장 공장 {a painting shop}
▷ 도장 재료 {coating materials}
도장 [圖章] [인장] {a seal} (động vật học) chó biển, (như) sealskin, săn chó biển, dấu niêm phong, con dấu, cái ấn, cái triện, điềm báo trước, dấu hiệu, cái để xác định, cái để bảo đảm, xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt, đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...), cho phép; xác định, với điều kiện phải giữ bí mật, áp triện, đóng dấu, chứng thực, đóng kín, bịt kín, gắn xi, đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...), chính thức chọn, chính thức công nhận, gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín, cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)
[소인(消印)·압인] {a stamp} tem, con dấu; dấu, nhãn hiệu, dấu bảo đảm, dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu, hạng, loại, sự giậm chân, chày nghiền quặng, giậm (chân), đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...), dán tem vào, nghiền (quặng), chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì), in vào (trí não), giậm chân, chà đạp, dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
{a handstamp}
ㆍ 인감 도장 {a registered seal}
ㆍ 도장을 찍다 seal / affix[stamp / set / put] one's seal
ㆍ 도장을 파다 make[engrave] a seal / [새겨 받다] have one's seal cut[engraved]
ㆍ 문서에 서명하고 도장을 찍다 {sign and seal a document}
ㆍ 내용도 안 보고 도장을 찍다 <비유> stamp one's seal mechanically (without reading the contents) / put a seal on documents without reading the contents
ㆍ 이 계약서에는 송씨의 도장이 찍혀 있다 {This contract bears the seal of Mr}
{Song} tiếng hát; tiếng hót, bài hát, điệu hát, thơ ca, mua rẻ, (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề), không đáng được một xu, hát múa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng