『문법』 {inversion} sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược, (ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ), (hoá học) sự nghịch chuyển, (tâm lý học) sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm, (toán học) phép nghịch đảo
ㆍ 도치하다 {invert} (kiến trúc) vòm võng xuống, (tâm lý học) người yêu người cùng tính; người đồng dâm, lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài, đảo (trật tự của từ...), (hoá học) nghịch chuyển, (hoá học) đã nghịch chuyển
{reverse} đảo, nghịch, ngược lại, trái lại, (the reverse) điều trái ngược, bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...), sự chạy lùi (ô tô), sự thất bại; vận rủi, vận bĩ, miếng đánh trái, (kỹ thuật) sự đổi chiều, đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại, đảo lộn (thứ tự), cho chạy lùi, thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...), (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...), đi ngược chiều, xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ), chạy lùi (ô tô), đổi chiều (máy)
put upside-down
ㆍ 두 단어의 순서를 도치하다 invert[reverse] the order of the two words
▷ 도치법 『문법·修』 {inversion} sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược, (ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ), (hoá học) sự nghịch chuyển, (tâm lý học) sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm, (toán học) phép nghịch đảo