ㆍ 갈팡질팡하다하여 confusedly / in confusion / in a flurry
ㆍ 우리는 어느 길로 가야 할지 몰라 갈팡질팡하다하였다 {We were at a loss which way to go}
ㆍ 우리가 갈팡질팡하다하던 중에 이 일이 벌어졌다 {This happened in the midst of all our confusion and bewilderment}
3 [횡설수설하다] {become incoherent}
ㆍ 그의 답변이 갈팡질팡하다하여 전혀 종잡을 수가 없다 His reply is so incoherent that I can't get the point at all
4 [주저하다] {hesitate} do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
{vacillate} lắc lư, lảo đảo; chập chờn, do dự, dao động
{waver} rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói), (quân sự) nao núng, núng thế, (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự, ngập ngừng; dao động
{hover} sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng, sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất, sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng, (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...), (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng, (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào), do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng, ấp ủ
ㆍ 두 의견 사이에서 갈팡질팡하다 {vacillate between two opinions}
ㆍ 꼭 필요한 때에 결단을 못 내리고 갈팡질팡하다 {hover on the brink of a decision}
ㆍ 우리는 집을 살지 임차할지 여러 해 동안 갈팡질팡하다가 결국 토지를 소유하는 편이 더 낫다는 결정을 내렸다 After years of hovering between buying and renting a house, we decided at last that it was better to own property