동일 [同一] [꼭 같음] {identity} tính đồng nhất; sự giống hệt, cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...), (toán học) đồng nhất thức
{sameness} tính đều đều, tính đơn điệu, tính không thay đổi, tính giống nhau, tính như nhau, tính cũng thế
{oneness} tính chất duy nhất, tính chất độc nhất, tính chất thống nhất, tính chất tổng thể, tính chất hoà hợp, tính chất không thay đổi
[무차별] {equality} tính bằng, tính ngang bằng, sự bình đẳng
{indiscrimination} sự không phân biệt, sự bừa bãi
ㆍ 동일 노동에 대한 동일 임금 {equal pay for equal work}
ㆍ 동일임을 증명하다 {identify oneself}
ㆍ 동일하다 {identical} (ngoại giao) identic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước), đúng, chính, (lôgic, toán) đồng nhất
{equal} ngang, bằng, ngang sức (cuộc đấu...), đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được, bình đẳng, người ngang hàng, người ngang tài ngang sức, (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau, bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
{nondiscriminatory}
(one and) the same
ㆍ 양자를 동일하다고 보다 {consider the two as one and the same thing}
ㆍ 지킬 박사와 하이드씨는 동일한 인물이다 {Dr}
{Jekyll and Mr}
{Hyde are one and the same person}
ㆍ 개와 늑대는 동일한 종류에 속한다 {The dog belongs to same family as the wolf}
ㆍ 그것은 내가 잃어버린 만년필과 동일한 것이다 {It is exactly the same as the fountain pen that I lost}
(▶ {}그러나 {}잃어버린 {}그 {}펜은 {}아니다)
ㆍ 영과 혼은 동일하다 The spirit is one[identical] with the soul
ㆍ 나를 그런 사람들과 동일하게 치면 곤란하다 I don't like to be classed with them
▷ 동일 개념 {an identical conception}
▷ 동일 원리 『論』 {the principle of identity}
▷ 동일화 [-化] {identification} sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất, sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì), sự phát hiện ra, sự nhận diện ra, sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào