듬뿍 {plenty} sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều, sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú), (thông tục) hoàn toàn, rất lắm
{much} nhiều, lắm, không địch nổi (người nào về sức mạnh), nhiều, lắm, hầu như, như nhau, chẳng khác gì nhau, bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế, ngay cả đến... cũng không, nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn, lợi dụng nhiều được, coi trọng, coi trọng, đánh giá cao, là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm, chừng ấy, chừng nấy, chừng này
{quite a lot}
{to the brim}
{to the full}
ㆍ 돈이 듬뿍들은 지갑 {a purse full of money}
ㆍ 듬뿍 벌다 make a killing[a bundle] / rake in the money
ㆍ 물건을 듬뿍 사들이다 {buy things in large quantities}
ㆍ 빵에 잼을 듬뿍 바르다 {spread a lot of jam on the bread}
ㆍ 먹물을 붓에 듬뿍 먹이다 {allow a brush to absorb all the ink it can}
ㆍ 그는 웨이터에게 팁을 듬뿍 집어 주었다 {He tipped the waiter generously}
ㆍ 그는 상을 듬뿍 받았다 {He was well rewarded}
ㆍ 그는 돈을 듬뿍 내놓았다 {He generously plunked down a huge sum of money}
ㆍ 그는 생선에다 소스를 듬뿍 부었다 {He poured sauce all over the fish}
/ {He drowned the fish in sauce}
ㆍ 듬뿍하다 {full} đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa, chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...), no, no nê, hết sức, ở mức độ cao nhất, tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà), giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ, lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...), thịnh soạn, chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...), đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng), tự phụ, tự mãn, ngã sóng soài, lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất, (thơ ca) rất, hoàn toàn, đúng, trúng, quá, toàn bộ, điểm cao nhất, chuội và hồ (vải)
{brimful} đầy ắp, đầy đến miệng, tràn đầy, tràn trề