{prick} sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc, mũi nhọn, cái giùi, cái gai, sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt, (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò), uộc khụp cái cặc, (xem) kick, châm, chích, chọc, cắn, rứt, đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định, châm, chích, chọc, phi ngựa, (+ up) vểnh lên (tai), trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...), đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì), làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
{prickle} (thực vật học) gai (trên cây), (động vật học) lông gai (cứng nhọn như lông nhím), cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói, châm, chích, chọc, có cảm giác kim châm, đau nhói
{tingle} sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò, tiếng ù ù (trong tai), sự náo nức, sự rộn lên, có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò, ù lên (tai), bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
{sting} ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn), (thực vật học) lông ngứa, nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng), sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói), sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt, châm, chích, đốt, làm đau nhói; làm cay, cắn rứt, day dứt, (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp, đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể), đốt, châm, nói thật mất lòng