따라서 [그러므로] {so} như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế (dùng trong câu hỏi), chừng, khoảng, (xem) ever, vân vân, (xem) far, để, để cho, đặng, đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi, (xem) far, (xem) long, ấy là nói như vậy, đến mức mà..., đến nỗi mà..., mỗi người mỗi ý, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là (trong câu cảm thán), đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được, được, thế
{accordingly} do đó, vì vậy, cho nên, (sao) cho phù hợp (với hoàn cảnh), (+ as) (như) according as
{consequently} do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì
{therefore} bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
{hence} sau đây, kể từ đây, do đó, vì thế, vì lý do đó, (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence), (xem) go, cút ngay, tống cổ nó đi
{for that reason}
(so) that
ㆍ 따라서 이상과 같다(증서의 문구) {Therefore as above}
/ {Such is the purpose of the document}
ㆍ 품질이 좋으니 따라서 값도 비싸다 The article is of fine quality, and consequently the price is high