{leave} sự cho phép, sự được phép nghỉ, sự cáo từ, sự cáo biệt, (xem) French, (xem) sense, để lại, bỏ lại, bỏ quên, để lại (sau khi chết), di tặng, để, để mặc, để tuỳ, bỏ đi, rời đi, lên đường đi, bỏ (trường...); thôi (việc), bỏ đi, rời đi, ngừng, thôi, nghỉ, để lộn xộn, để bừa bãi, mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào, bỏ quên, để lại, bỏ không mặc nữa (áo), bỏ, ngừng lại, thôi, bỏ quên, bỏ sót, để sót, xoá đi, để lại về sau (chưa giải quyết ngay), không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), buông ra, chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách, dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách, (xem) rail, nhường chỗ cho, (xem) lurch, phó mặc số mệnh, dặn dò, dặn lại, (thông tục) bị bỏ rơi, việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
ㆍ 내일 여기를 떠나 서울로 갑니다 {I am going to pull up stakes and go to Seoul tomorrow}
ㆍ 내일 서울로 떠날 예정입니다 {I plan to leave for Seoul tomorrow}
ㆍ 5시에 떠날 예정이오 We are planning to leave[start] at five
ㆍ 열차가 역에서 떠났다 {The train left the station}
ㆍ 그 사나이는 나에게 즉시 떠나라고 말했다 {The man told me to leave at once}
ㆍ 그가 떠나가는 뒷모습이 잊혀지지 않는다 {I will never forget the sight of his back as he walked away}
ㆍ 그는 다시는 돌아오지 않겠다면서 파리를 떠났다 He left[<文> quit] Paris, intending never to return
ㆍ 떠나는 사람을 붙잡지 않는다는 것이 내 주의다 {I make it a rule never to try to detain a person who wants to leave}
/ {I believe in letting people have the freedom to leave if they want to}
ㆍ 떠난 사람과는 차츰 사이가 멀어진다 [보지 않으면 소원해진다] <속담> Out of sight, out of mind
2 [옮겨가다] {separate} riêng rẽ, rời, không dính với nhau, vặt rời, bản in rời (bài trích ở báo...), quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà), làm rời ra, phân ra, chia ra, tách ra, gạn ra..., phân đôi, chia đôi, chia tay, rời, phân tán, đi mỗi người một ngả
part from[with]
{fall apart}
ㆍ 고국을 멀리 떠나다 leave one's native land far behind
ㆍ (새가) 보금자리를 떠나다 {leave the nest}
ㆍ 제자들은 실사회로 떠났다 My pupils went out[set forth] into the world
ㆍ 돈이 떨어지니 친구들이 그에게서 떠났다 When his money was gone, his friends drifted away (from him)
3 [물러나다] resign (from)
leave[quit]
relinquish
ㆍ 집[부서]을 떠나다 leave home[one's post]
ㆍ 그녀가 무대를 떠난지 3년이 된다 It has been three years since she left[quit / retired from] the stage
ㆍ 지금은 정계를 떠나 있다 I have left[I have nothing to do with] politics now
ㆍ 그는 교단을 떠났다 He resigned from[quit] his teaching job
4 [벗어나다] {be estranged from}
cut oneself off[from]
ㆍ 마누라가 자기를 떠나 버리니 그는 자포자기의 상태였다 He was in a desperate mood, having been deserted by his wife
ㆍ 그 사업은 이젠 내 손에서 떠났다 {The undertaking is out of my hands now}
5 [잊다] {forget} quên, không nhớ đến, coi thường, coi nhẹ, quên, ăn cháo đái bát, quên mình, bất tỉnh, không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng, tha thứ và bỏ qua
ㆍ 그 광경이 내 마음에서 떠나지 않는다 The sight haunts[is always present in] my mind
/ I can't forget the sight
ㆍ 그날의 비참했던 광경이 머리에서 떠나지 않는다 {I cannot forget the cruel sight of that day}
6 [죽다] {die} con súc sắc, số phận (mệnh) đã định rồi, lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn, thằng ruột ngựa, (kiến trúc) chân cột, khuôn rập (tiền, huy chương...), (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...), chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh, mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi, se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim), chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi, chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến, chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...), chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...), chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần, trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...), (xem) game, (xem) hard, (xem) harness, chết bất đắc kỳ tử; chết treo, (xem) ditch, cười lả đi, (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được, (xem) never
pass away[on]
{be gone}
ㆍ 내 부친은 2년 전에 세상을 떠나셨다 My father died[passed away] two years ago