떠돌이 {a vagabond} lang thang, lêu lổng, cầu bơ cầu bất, (nghĩa bóng) vẩn vơ, người lang thang lêu lổng, (thông tục) tên du đãng, (thông tục) đi lang thang lêu lổng
{a drifter} thuyền đánh lưới trôi; người đánh lưới trôi, tàu quét thuỷ lôi (đại chiến I)
(직장을 옮기는) a job-hopper(▶ 특히 급료가 좋은 자리에)
{a wanderer} người đi lang thang, người nay đây mai đó, con vật lạc đàn, người lầm đường lạc lối
{a waif} (hàng hải) vật trôi giạt (ở bờ biển), vật vô chủ, trẻ bị bỏ rơi, trẻ bơ vơ, trẻ bơ vơ sống nơi đầu đường xó chợ, chó mèo vô chủ, đầu thừa đuôi thẹo
{a tramp} tiếng đi nặng nề, cuộc đi bộ dài, người đi lang thang; lối sống lang thang, (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã, bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ, đi lang thang
<美> {a hobo} thợ đi làm rong, ma cà bông, kẻ sống lang thang, đi rong kiếm việc làm (thợ), đi lang thang lêu lỏng
ㆍ 떠돌이 노동자 a wandering[migratory] laborer
ㆍ 그에게는 다소 떠돌이 기질이 있다 He has a dash[touch] of the Bohemian in him