로마ㆍ 로마의 {Roman} (thuộc) La mã, (thuộc) nhà thờ La mã, (Roman) (ngành in) (thuộc) kiểu chữ rômanh, công dân La mã, người La mã; lính La mã, nhà thờ La mã, giáo hội La mã, (số nhiều) những người theo giáo hội La mã, (Roman) kiểu chữ rômanh
ㆍ 신성 로마 제국 the (Holy) Roma Empire
ㆍ 로마는 하루 아침에 이루어지지 않았다 <속담> {Rome was not built in a day}
ㆍ 모든 길은 로마로 통한다 <속담> {All roads lead to Rome}
▷ 로마 교황 {the Pope} giáo hoàng, giáo trưởng, (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm, nhân mỡ béo ở đùi cừu, chổi tròn cán dài, (xem) nose, bẹn, vùng bẹn, đánh vào bẹn (ai)
{the Holy Father} Đức giáo hoàng
▷ 로마 교황청 the Vatican (palace)
▷ 로마법 {the Roman Law}
▷ 로마 사람 {a Roman} (thuộc) La mã, (thuộc) nhà thờ La mã, (Roman) (ngành in) (thuộc) kiểu chữ rômanh, công dân La mã, người La mã; lính La mã, nhà thờ La mã, giáo hội La mã, (số nhiều) những người theo giáo hội La mã, (Roman) kiểu chữ rômanh
▷ 로마서 [-書] 『聖』 the (Pauline) Epistle to the Romans
▷ 로마 숫자 {Roman numerals} (Roman numerals) chữ số La mã
▷ 로마식 [-式] 『建』 {Roman order}
{Romanesque} (thuộc) kiểu rôman (phong cách thực hành ở châu Âu từ khoảng 1050 đến 1200 với những vòm tròn, tường dày ), kiểu rôman (kiểu thịnh hành vào thời kỳ giữa cổ điển và Gôtic)