감화 [感化] {influence} ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
{conversion} (Tech) đổi, chuyển hoán/đổi, biến đổi
[교정] (moral) reform
ㆍ 감화사업 {reformatory work}
ㆍ 도덕적 감화 {a moral influence}
ㆍ 부모의 감화 {parental influence}
ㆍ …의 감화를 받고 {under the influence of}‥
ㆍ 슈바이처의 감화를 받아 그는 의사가 되려고 결심했다 Under the influence of[Inspired by] Schweitzer, he made up his mind to be a doctor
ㆍ 그는 젊은이들에게 상당한 감화를 주었다 He had a good influence over[on] the young people
ㆍ 감화하다 {influence} ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
<文> exert an influence
{inspire} truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai), gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục, hít vào, thở vào, (tôn giáo) linh cảm
{infect} nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng, tiêm nhiễm, đầu độc, lan truyền, làm lây
[바로잡다] {reform} sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ, sự sửa đổi, cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ, sửa đổi, triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu), sửa đổi, sửa mình
{correct} đúng, chính xác, đúng đắn, được hợp, phải, phải lối, làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải, sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh, khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị, làm mất tác hại (của cái gì)
[개심시키다] {convert} người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào), người thay đổi chính kiến, làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái, đổi, biến đổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô, xẻ gỗ (còn vỏ)
ㆍ 감화되다 be influenced[affected] / [매혹되다] be under a person's spell