말괄량이 {a hussy} người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng, đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược
{a minx} người đàn bà lăng loàn, người đàn bà chua ngoa, người đàn bà lẳng lơ
{a flapper} vỉ ruồi, cái đập lạch cạch (để đuổi chim), vịt trời con; gà gô non, cánh (bà xếp); vạt (áo); vây to (cá); đuôi (cua, tôm...), (từ lóng) cô gái mới lớn lên, (từ lóng) bàn tay, người tác động đến trí nhớ; vật tác động đến trí nhớ
{a hoyden} cô gái hay nghịch nhộn
{a tomboy} cô gái tinh nghịch (như con trai)
{a tomboyish girl}
{a kitten} mèo con, cô gái đỏng đảnh, cô gái õng ẹo, đẻ (mèo)
{a romp} đưa trẻ thích nô đùa ầm ĩ; người đàn bà thích nô đùa ầm ĩ, trò nô đùa ầm ĩ; trò chơi ầm ĩ ((cũng) game of romps), nô đùa ầm ĩ, (từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa), thi đỗ dễ dàng
a romping[bouncing] girl
{a giglet} cô gái hay cười rúc rích
{a giglot} cô gái hay cười rúc rích
<口> {a filly} ngựa cái non, (từ lóng) cô gái trẻ nhanh nhảu
{a shrew} người đàn bà đanh đá, (động vật học) chuột chù ((cũng) shrew,mouse)