{twice} hai lần, gấp hai, suy nghĩ chín chắn khi làm gì, không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay
{double} đôi, hai, kép, gập đôi, nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái, gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi, (thực vật học) kép (hoa), cái gấp đôi, lượng gấp đôi, bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác), (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt), (sân khấu) người đóng thay thế (một vai), bóng ma, hồn (người chết hiện hình), sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông), (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều, đôi, gấp đôi, gấp hai, gập đôi, còng gập lại, làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi, ((thường) + up) gập đôi, xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác, (âm nhạc) tăng đôi, (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế, nắm chặt (nắm tay), (hàng hải) đi quanh (mũi biển), gấp đôi, tăng gấp đôi, ((thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi, rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...), (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều
{twofold} gấp đôi
(셀 때) {times} nhân với, gấp (dùng để chỉ sự nhân lên)
{as much}
ㆍ 두 갑절 {double} đôi, hai, kép, gập đôi, nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái, gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi, (thực vật học) kép (hoa), cái gấp đôi, lượng gấp đôi, bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác), (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt), (sân khấu) người đóng thay thế (một vai), bóng ma, hồn (người chết hiện hình), sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông), (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều, đôi, gấp đôi, gấp hai, gập đôi, còng gập lại, làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi, ((thường) : up) gập đôi, xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác, (âm nhạc) tăng đôi, (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế, nắm chặt (nắm tay), (hàng hải) đi quanh (mũi biển), gấp đôi, tăng gấp đôi, ((thường) : up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi, rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...), (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều
ㆍ 세 갑절 three times / treble / threefold
ㆍ 갑절반 {half again as much}
ㆍ 갑절의 double / twice
ㆍ 갑절의 폭 {double width}
ㆍ 돈을 원금의 갑절 로 갚다 repay double the size[length]
ㆍ 그의 나이는 내 나이의 갑절이다 {He is twice my age}
ㆍ 나의 수입은 이전의 갑절이나 늘었다 {My income is double what it was}
ㆍ 이것은 그것보다 갑절이나 좋다 {This is twice as good as that}