{blank} để trống, để trắng (tờ giấy...), trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...), không nạp chì (đạn); giả, bối rối, lúng túng, hoàn toàn tuyệt đối, không vần (thơ), chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống, sự trống rỗng, nỗi trống trải, đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge), vé xổ số không trúng, phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)
{apathetic} không tình cảm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững
<美俗> {moony} giống mặt trăng, dãi ánh trăng, có ánh trăng soi, thơ thẩn, mơ mộng
[상심하다] {stunned}
{stupefied}
(귀가) {deafened}
ㆍ 멍한 얼굴로 with an absentminded[a vacant] look on one's face
ㆍ 멍해지다 be absentminded[abstracted / stupefied / dazed]
ㆍ 귀가 멍하다 be deafened
ㆍ 정신이 멍하다 be in a daze / be stunned
ㆍ 그녀는 나를 멍한 눈으로 보았다 {She looked at me with vacant eyes}
ㆍ 그는 아직도 멍한 상태이다 {He is still in a state of apathy}
ㆍ 잠이 모자라 머리가 멍하다 I'm groggy from lack of sleep
ㆍ 연휴 때문에 머리가 멍하다 My mind isn't functioning after these consecutive holidays
ㆍ 지금은 시차 때문에 머리가 멍하다 At the moment my mind isn't quite clear because of jet lag
ㆍ 나의 비서는 월요일 아침에는 늘 멍해 있다 <口> My secretary's just not with it on Monday mornings
ㆍ 그는 내 잔소리를 멍하게 듣고 있었다 He listened to my scolding with an absentminded air[absentmindedly]
ㆍ 열심히 이야기했지만 그는 멍해 있었다 I talked to him earnestly, but his mind was somewhere else