면적 [面積] (an) area diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường), phạm vi, tầm, rađiô vùng
{square measure} cách đo diện tích được biểu thị bằng mét vuông (bộ vuông )
size
『數』 superficial content(s)
[바닥 넓이] {floor space}
ㆍ 경작 면적 {area under cultivation}
ㆍ 총 면적 {the gross area}
ㆍ 땅의 면적 the area of land / superficial measure of land
ㆍ 삼각형의 면적 {the area of a triangle}
ㆍ 면적이 100제곱미터다 cover an area[a space] of 100 square meters / be 100 square meters in area
ㆍ 면적을 구하다 {square} vuông, to ngang, đẫy, ních bụng, có thứ tự, ngăn nắp, kiên quyết, dứt khoát, không úp mở, thẳng thắn, thật thà, sòng phẳng, ngang hàng, bằng hàng, (toán học) vuông, bình phương, (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời, vuông vắn, thẳng góc với; trúng, thật thà, thẳng thắn, hình vuông, quảng trường, khu nhà khối giáp bốn phố, thước vuông góc, cái ê,ke, ô chữ vuông, (toán học) bình phương, (từ lóng) người nệ cổ, (xem) hole, một cách chính xác, hình ma phương, (thông tục) thẳng thắn, thật thà, không vuông, (thông tục) không hoà hợp, lủng củng, (thông tục) sai, làm cho vuông, đẽo cho vuông, điều chỉnh, làm cho hợp, thanh toán, trả (nợ), (thông tục) trả tiền, hối lộ (ai), (toán học) bình phương, (thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn), (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu, hợp, phù hợp, thủ thế (quyền Anh); (: up to) xông tới (ai) trong thế thủ, cương quyết đương đầu, thanh toán nợ nần, (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió, (như) to square off, chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh), (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác), (toán học) cầu phương hình tròn, làm một việc không thể làm được
ㆍ 이 공원의 면적은 10평방 킬로이다 This park is 10 square kilometers in area