{notable} có tiếng, trứ danh, đáng kể, đáng chú ý, (từ cổ,nghĩa cổ) tần tảo, người có danh vọng, người có địa vị uy quyền, thân hào, nhân sĩ, hội đồng nhân sĩ (họp trong tình trạng khẩn cấp)
well-known
{celebrated} nỗi tiếng, trứ danh, lừng danh
{distinguished} đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý, ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc, (như) distingué
ㆍ 모모한 인사 somebody / anybody / a respectable citizen / [저명 인사] a man of distinction / a notable / a wellknown person