무구 [無垢] {purity} sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất, sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng, sự trong sáng (ngôn ngữ...)
{innocence} tính vô tội, tính không có tội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh, tính ngây thơ, tính không có hại, tính không hại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
{immaculacy} sự tinh khiết, sự trong trắng
ㆍ 무구하다 {pure} trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết, không lai, thuần chủng (ngựa...), trong sáng (âm thanh, hành văn...), thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch, thuần tuý, hoàn toàn, chỉ là, (ngôn ngữ học) có một nguyên âm đứng trước (nguyên âm); tận cùng bằng một nguyên âm (gốc từ); không có phụ âm khác kèm theo sau (phụ âm)
{spotless} không có đốm, không có vết; sạch sẽ, tinh tươm, không có vết nhơ, không bị mang tai mang tiếng (tên tuổi...)
{innocent} vô tội; không có tội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) còn trong trắng; còn trinh, ngây thơ, không có hại, không hại, (thông tục) cửa sổ không có kính, người vô tội; người không có tội, đứa bé ngây thơ, thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn, (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện)
<文> {immaculate} tinh khiết, trong trắng, không vết, (thường)(mỉa mai) không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì, (sinh vật học) không có đốm, không có vết, (tôn giáo) sự thụ thai tinh khiết (Đức bà Ma,ri)