미련 {stupidity} sự ngu dại, sự ngu đần, sự đần độn, sự ngớ ngẩn, trạng thái ngẩn người, trạng thái ngây ra, trạng thái mụ đi
{dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai), tính vô tri vô giác (vật), tính cùn (dao), tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt, tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau), vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc), tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm
{silliness} tính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại
{asininity} sự ngu xuẩn, điều ngu xuẩn
ㆍ 미련하다 stupid (as an owl)
{dull} chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn, không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai), vô tri vô giác (vật), cùn (dao...), đục, mờ đục, xỉn, xám xịt, cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ, thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật), ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế, đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản, tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm, làm ngu đàn, làm đần dộn, làm cùn, làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn, làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau), làm buồn nản, làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm, hoá ngu đần, đần độn, cùn đi, mờ đi, mờ đục, xỉn đi, âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau), tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm
{thickheaded} đần độn; ngu xuẩn
weak-headed
soft-[dull-]witted
{imbecile} khờ dại, đần, (từ hiếm,nghĩa hiếm) yếu (về sức khoẻ), người khờ dại, người đần
ㆍ {}미련스럽다 {}=미련하다
ㆍ 그렇게 행동하다니 내가 미련했어 {It was stupid of me to behave like that}
미련 [未練] [애착] lingering attachment[affection]
[섭섭함] {regret} lòng thương tiếc, sự hối tiếc; sự ân hận, rất lấy làm tiếc, thương tiếc, hối tiếc, tiếc
reluctance to give
> {up} ở trên, lên trên, lên, dậy, đứng lên, đứng dậy, đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc), hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.), cừ, giỏi, thông thạo, (+ động từ) to lên, mạnh lên, lên, đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...), đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ, bận, đang làm, xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng, cho đến, đến, phi, có nhiệm vụ phi, có việc gì thế?, lên, ngược lên; ở trên, ngược (gió, dòng nước...), ở cuối, lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc), sự lên, sự thăng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên, sự thành công, chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược, (thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm, tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...)
ㆍ 미련이 (남아)있다 be still attached / have a lingering affection[love] / have a lingering regret / feel regret
ㆍ 미련이 없다 have nothing to regret / have nothing to look back on with regret
ㆍ 그는 아직도 그 여자에게 미련이 남아 있다 {Still he cannot give her up}
ㆍ 이제 그에게 더 이상 미련은 없다 I'm no longer interested in him
/ I don't care[I feel no attachment] for him any longer
ㆍ 나는 아직 그 지위에 미련이 있다 {I still retain a lingering desire for the position}
ㆍ 도시 생활에 미련은 없다 {I do not regret giving up city life}
ㆍ 최선을 다했으니 미련은 없다 I did my best[everything I could], so I have no regrets
ㆍ 지금 학교를 그만두기에는 미련이 남는다 {I feel reluctant to leave school now}
ㆍ 미련은 있었으나 그 제안을 거절했다 I turned down the offer with (much) regret
ㆍ 이제 죽어도 미련은 없다 Now I can die happy[without regrets]