발각 [發覺] {detection} sự dò ra, sự tìm ra, sự khám phá ra, sự phát hiện ra, sự nhận thấy, sự nhận ra, (rađiô) sự tách sóng
{revelation} sự để lộ, sự tiết lộ, sự phát giác, sự khám phá (vật bị giấu, điều bí mật...), (tôn giáo) sự soi rạng, thiên khải, (tôn giáo) (the revelation) sách khải huyền (cuốn cuối cùng của bộ kinh Tân ước)
{discovery} sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra, điều khám phá ra, điều tìm ra, điều phát hiện ra; phát minh, sự để lộ ra (bí mật...), nút mở, nút gỡ (trong một vở kịch...)
{disclosure} sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra, cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra
{exposure} sự phơi, sự bóc trần, sự vạch trần, sự bày hàng, sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai nạn...), hướng, sự vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường, (nhiếp ảnh) sự phơi nắng
ㆍ 발각하다 {find out}
{discover} khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra, để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra
{detect} dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra, nhận thấy, nhận ra, (rađiô) tách sóng
ㆍ 발각되다 be detected[revealed / discovered / disclosed / exposed] / be found out / come[be brought] to light
ㆍ 발각될까 봐 lest it should be found out / for fear of detection
ㆍ 사기는 발각되지 않았다 {The fraud escape detection}
ㆍ 음모는 사전에 발각되었다 {The plot was detected before it was carried out}