버터 {butter} bơ, lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện, làm ra bộ đoan trang; màu mè, phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào, bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up), (xem) word, biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình
ㆍ 버터를 바른 빵 {bread and butter} khoanh bánh mì phết bơ, kế kiếm sống, thiết yếu cho đời sống, gửi để cảm tạ lòng hiếu khách của chủ nhà
ㆍ 인조 버터 margarine / oleomargarine
ㆍ 빵에 버터를 바르다 butter one's bread / spread bread with butter / spread butter on bread