병사 [兵士] {a soldier} lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân, người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài, (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc, lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh, người nhiều kinh nghiệm, người già dặn, chai không, mẩu thuốc lá, (hàng hải) gió xuôi, đi lính, (hàng hải), (từ lóng) trốn việc, kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì
{a private} riêng, tư, cá nhân, riêng, mật, kín, xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi), (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người), lính trơn, binh nhì, lính trơn, binh nhì, chỗ kín (bộ phận sinh dục), riêng tư, kín đáo, bí mật
병사 [兵舍] barracks(▶ 보통 복수형으로 단수·복수 취급) trại lính; doanh trại, As punishment, the men were confined to barracks, Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại, toà nhà to xấu xí
ㆍ 퀀셋 병사 a Quonset[<英> Nissen] hut
ㆍ 서둘러 병사가 세워졌다 {A barracks was hastily erected}
ㆍ 병사는 저쪽입니다 The barracks is[are] over there
(▶ 건물이 둘 이상이면 are)병사 [兵事] military affairs
▷ 병사과 {a military affairs section}
▷ 병사구 [-區] {a recruiting district}
병사 [病死] {death from an illness}
ㆍ 병사자가 20명 이상 되었다 More than 20persons died of illness
ㆍ 병사하다 {die of an illness}
병사 [病舍]1 [병원 건물] {a hospital} bệnh viện, nhà thương, tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng), trường Crai,xơ Hốt,xpi,tơn (tên một trường ở Luân,ddôn), (sử học) nhà tế bần