병신 [丙申] 『民俗』 the 33rd binary term of the sexagenary cycle
병신 [病身]1 [불구] {deformity} tình trạng méo mó, tình trạng biến dạng, tình trạng xấu đi, (y học) dị dạng, dị hình
{malformation} tật
{disfigurement} sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày, hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)
[불구자] a deformed[maimed] person
{a deformity} tình trạng méo mó, tình trạng biến dạng, tình trạng xấu đi, (y học) dị dạng, dị hình
a cripple(다리 병신) người què, cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...), làm què, làm tàn tật, làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại, (nghĩa bóng) làm tê liệt, (+ along) đi khập khiễng
ㆍ 병신을 만들다 deform / disfigure / maim / cripple
ㆍ 병신으로 태어나다 {be born deformed}
ㆍ 평생 병신이 되다 be crippled[maimed / disabled] for life
ㆍ 해마다 교통 사고로 수천 명이 병신이 된다 {Traffic accidents maim thousands of people every year}
2 [병든 몸] {a sick body}
{a sickly constitution}
[만성병자] {a chronic invalid}
3 [바보] {a fool} món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...), người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc, người làm trò hề, anh hề, người bị lừa phỉnh, nhọc mình mà chẳng nên công cán gì, không ra cái thớ gì khi đem so sánh với..., không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu, sắp hết lý sự, xử sự như một thằng ngốc, đánh lừa ai, làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc, người khôn ngoan không cần bác sĩ, già còn chơi trông bổi, làm trò hề, lầm to, làm trò vớ vẩn, làm trò ngố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish, lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai), lừa (tiền), (+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian), làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian, làm trò hề, làm trò ngố, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt
a stupid (person)
ㆍ 병신 같은 소리 silly talk / nonsense
ㆍ 병신 같은 짓을 하다 do a foolish[stupid] thing / act foolishly / make an ass[a fool] of oneself
ㆍ 이 병신아 You fool[stupid thing]! / You stupid[idiot] !4 [온전치 못한 물건] a defective[misshapen / damaged] thing
{an odd set}
ㆍ 영화가 검열에서 잘려 병신이 돼 버렸다 {The censor mutilated the film}