(학회의) {a paper} giấy, (số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...), báo, bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu, gói giấy, túi giấy, (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...), đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình, viết, ghi vào, trên giấy tờ, trên lý thuyết, lãi trên giấy tờ, bắt đầu viết, dán giấy lên, bọc giấy, gói bằng giấy, cung cấp giấy, (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)
[기사] {a record} (pháp lý) hồ sơ, biên bản, sự ghi chép, (số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách, di tích, đài, bia, vật kỷ niệm, lý lịch, (thể dục,thể thao) kỷ lục, đĩa hát, đĩa ghi âm, (định ngữ) cao nhất, kỷ lục, chứng thực (xác nhận) việc gì, đi đúng vào vấn đề gì, không chính thức, đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d], ghi, ghi chép, thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm), chỉ, (thơ ca) hót khẽ (chim), bầu, bỏ phiếu
{a brief} ngắn, vắn tắt, gọn, bản tóm tắt, bản toát yếu, (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ((nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng, lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc), (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng), tóm lại, tóm tắt lại, lập hồ sơ (một vụ kiện), giao cho luật sư để biện hộ, chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc), chỉ dẫn tường tận
{a briefing} (quân sự) chỉ thị, lời chỉ dẫn (về chiến thuật...), sự chỉ dẫn tường tận