보두다 [保-] [보증서다] {guarantee} (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh, (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh, (pháp lý) người được bảo lãnh, (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm, (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc, bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì), (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan
{endorse} chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện), xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...), chuyển nhượng (hối phiếu...), bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi