{a feature} nét đặc biệt, điểm đặc trưng, (số nhiều) nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo), (sân khấu) tiết mục chủ chốt, phim truyện, là nét đặc biệt của, mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì), đề cao, chiếu (phim), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
{a characteristic} riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng, đặc tính, đặc điểm
one's specialty
[본분] the proper province[function]
one's duty
one's business
ㆍ 문학의 본령 {the proper function of literature}
ㆍ 경찰관의 본령은 공공 질서를 유지하는 일이다 {The proper function of the police is to maintain public order}