봄 {spring} sự nhảy; cái nhảy, mùa xuân (đen & bóng), suối, sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại, lò xo; nhíp (xe), chỗ nhún (của ván nhảy...), nguồn, gốc, căn nguyên, động cơ, chỗ cong, đường cong, chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...), dây buộc thuyền vào bến, con nước, (Ê,cốt) bài hát vui; điệu múa vui, ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy, bật mạnh, nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện, xuất phát, xuất thân, nứt rạn; cong (gỗ), nổ (mìn), làm cho nhảy lên, làm cho bay lên, nhảy qua, làm rạn, làm nứt, làm nẻ, làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin), lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
[봄철] {springtime} mùa xuân
ㆍ 올 봄 {this spring}
ㆍ 봄의 따뜻한 햇살 a soft, warm spring sun(shine)
ㆍ 봄에 입는 카디건 a cardigan for spring (wear)
ㆍ 봄이 되면 as spring comes round / in (the) spring
ㆍ 이른[늦은] 봄에 early[late] in spring / in early[late] spring
ㆍ 봄 (을) 타다 suffer from[get / succumb to] spring fever
{fall away in spring}
ㆍ 봄이 한창이다 {Spring is in all its glory}
/ {We are at the height of spring now}
ㆍ 봄에는 나무들이 움튼다 Trees put forth new leaves[buds] in (the) spring