불균형 [不均衡] {imbalance} sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng, (sinh vật học) sự thiếu phối hợp (giữa các cơ hoặc các tuyến)
{unbalance} sự mất thắng bằng, sự không cân xứng, làm mất thăng bằng, làm rối loạn tâm trí
{disproportion} sự thiếu cân đối, sự không cân đối; sự thiếu cân xứng, sự không cân xứng; sự không tỷ lệ
{inequality} sự không bằng nhau; sự không bình đẳng, tính không đều, sự khác nhau, tính hay thay đổi, sự không công minh, (toán học) bất đẳng thức
{disparity} sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt, sự không tương ứng
ㆍ 과세액의 불균형 {inequalities in tax assessments}
ㆍ 남녀간의 사회적 지위의 불균형 the inequality between men's and women's social positions
ㆍ 몫은 서로 불균형이 없기로 하자 Let's equalize our shares
ㆍ 연령의 불균형이 그 부부의 불화의 원인 중 하나였다 Difference[Disproportion] in age was one of the reasons for the couple's incompatibility
ㆍ 수출과 수입이 불균형이 되었다 {Imports and exports became unbalanced}
ㆍ 불균형하다 {out of balance}
ill-balanced
{unbalanced} không cân bằng; mất thăng bằng, không cân xứng, (tài chính) không quyết toán, (nghĩa bóng) thất thường; rối loạn (trí óc, tinh thần)
out of proportion
{disproportionate} thiếu cân đối, không cân đối; thiếu cân xứng, không cân xứng; không tỷ lệ
{disproportioned} thiếu cân đối, không cân đối; thiếu cân xứng, không cân xứng; không tỷ lệ
{unequal} không bằng, không ngang, không đều, thật thường, không bình đẳng, không vừa sức, không kham nổi, không đồng đều từ đầu đến cuối, đoạn hay đoạn dở (bài viết)
{lopsided}
ㆍ 불균형한 예산 {an unbalanced budget}
ㆍ 그의 머리는 몸에 비하여 불균형하게 크다 {His head is disproportionately big for his body}