불꽃 [화염] {a flame} ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng,(đùa cợt) người yêu, người tình, đốt cháy, đổ dầu vào lửa, ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng, bùng lên, bừng lên, nổ ra, phừng phừng (như lửa), ra (hiệu) bằng lửa, hơ lửa, bốc cháy, cháy bùng, nổi giận đùng đùng, nổi xung, thẹn đỏ bừng mặt
{a blaze} ngọn lửa, ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ, sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự bột phát; cơn bột phát, (số nhiều) (từ lóng) địa ngục, (xem) go, dữ dội, mãnh liệt, điên lên
[불똥] {a spark} tia lửa, tia sáng; tàn lửa, tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý), lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh), ((thường) phủ định) một tia, một tị, (Sparks) nhân viên rađiô, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi, gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện), làm cho ai bật tia lửa, to spark off khuấy động, làm cho hoạt động, phát tia lửa, phát tia điện, người vui tính, người trai lơ, trai lơ, tán tỉnh, tán (gái)
(놀이의) {fireworks} pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa, sự sắc sảo, sự nổi nóng, đánh ai nảy đom đóm mắt
{a sparkler} kim cương lấp lánh, (số nhiều) (thông tục) mắt long lanh sáng ngời
{a firecracker} pháo (để đốt)
ㆍ 불꽃을 올리다 display[set off / shoot] fireworks
ㆍ 불꽃을 튀기다 spark / emit[give off] sparks
ㆍ 불꽃이 오르다 flame[flare] up / blaze (up)
ㆍ 진홍빛 불꽃이 건물에서 솟아올랐다 {Brighted flames rose from the building}
♣ 불꽃(이) 튀다⑴ [불꽃이 사방으로 튀어 흩어지다] {sparkle} sự lấp lánh, sự lóng lánh; ánh lấp lánh, sự sắc sảo, sự linh lợi, lấp lánh, lóng lánh, tỏ ra sắc sảo, tỏ ra linh lợi (trí tuệ...), làm lấp lánh, làm lóng lánh
{spark} tia lửa, tia sáng; tàn lửa, tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý), lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh), ((thường) phủ định) một tia, một tị, (Sparks) nhân viên rađiô, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi, gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện), làm cho ai bật tia lửa, to spark off khuấy động, làm cho hoạt động, phát tia lửa, phát tia điện, người vui tính, người trai lơ, trai lơ, tán tỉnh, tán (gái)
ㆍ (전차의) 집전기에서 불꽃이 튀었다 the pantograph sparked[gave off sparks]
ㆍ 기둥에 부딪쳤을 때 눈에서 불꽃이 튀었다 {I saw stars when I ran into the pillar}
⑵ {}[겨루는 {}모양이 {}치열하다]
ㆍ 그 법안을 둘러싸고 불꽃 튀는 토론이 벌어졌다 They had a heated[hot] argument about the bill
ㆍ 후보자 세 사람이 지사 자리를 놓고 불꽃 튀는 경쟁을 벌이고 있다 {The three candidates are producing a lot of sparks in their fight for the governorship}