불타다1 [불이 붙어 타다] {burn} (Ê,cốt) (thơ ca) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung, làm rám, làm sạm (da), làm cháy, làm khê (khi nấu ăn), ăn mòn (xit), sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...), cháy, bỏng, (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con), dính chảo, cháy, khê (thức ăn), đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, thiêu huỷ, thiêu trụi, tắt dần, lụi dần (lửa), ăn mòn (xit), khắc sâu vào (trí nhớ...), lụi dần (lửa), đốt hết, đốt sạch, cháy hết, đốt (nhà) để cho ai phải ra, đốt sạch, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, (xem) road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng), (xem) oil, đi xiên cá bằng đuốc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
{blaze} ngọn lửa, ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ, sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự bột phát; cơn bột phát, (số nhiều) (từ lóng) địa ngục, (xem) go, dữ dội, mãnh liệt, điên lên
{be in flames}
ㆍ 빨갛게 불타고 있는 난로 a red-glowing stove
ㆍ 지는 해로 불타는 듯한 서쪽 하늘 {the western sky aglow with the setting sun}
ㆍ 활활 불타다 burn briskly[vigorously / furiously]
ㆍ 불타기 쉽다 be easy to burn / catch fire easily / be combustible[inflammable / flammable]
ㆍ 불탄 자리에서 시체를 찾다 {search in the debris for bodies}
ㆍ 배가 불타고 있다 {The ship is on fire}
ㆍ 집이 불타고 있다 The house is burning[on fire]
ㆍ 집이 불타 버렸다 The house burned down[was reduced to ashes]
2 [정열·의욕 등이 끓어오르다] {burn} (Ê,cốt) (thơ ca) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung, làm rám, làm sạm (da), làm cháy, làm khê (khi nấu ăn), ăn mòn (xit), sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...), cháy, bỏng, (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con), dính chảo, cháy, khê (thức ăn), đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, thiêu huỷ, thiêu trụi, tắt dần, lụi dần (lửa), ăn mòn (xit), khắc sâu vào (trí nhớ...), lụi dần (lửa), đốt hết, đốt sạch, cháy hết, đốt (nhà) để cho ai phải ra, đốt sạch, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, (xem) road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng), (xem) oil, đi xiên cá bằng đuốc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
{glow} ánh sáng rực rỡ, sức nóng rực, nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh), cảm giác âm ấm (khắp mình), (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình, (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng, rực sáng, bừng sáng, nóng rực, đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên, rực rỡ (màu sắc), cảm thấy âm ấm (trong mình)
{be aflame}
ㆍ 불타는 사랑 a burning[passionate] love / an ardent love / flaming love
ㆍ 불타는 정열 a burning[consuming fiery] passion
ㆍ 맹렬한 투지에 불타다 {burn with intense fighting spirit}
ㆍ 질투심에 불타다 {burn with jealousy}
ㆍ 그는 복수심에 불타고 있었다 He was boiling[burning] with the desire for revenge
ㆍ 그는 권력욕에 불타고 있다 {He is burning with a thirst for power}
ㆍ 그들은 애국심에 불타고 있다 Their hearts burn[glow] with patriotism