{unusualness} tính không thông thường, tính tuyệt vời
{excessiveness} sự quá mức, tính chất thừa, tính chất quá thể, tính chất quá đáng
{uncommonness} xem uncommon
ㆍ 비상하다 {extraordinary} lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường, đặc biệt
{out of the ordinary}
{unusual} không thường, không thông thường, không thường dùng, không quen, tuyệt vời, (ngôn ngữ học) ít dùng
{uncommon} không thông thường, hiếm, ít có, lạ lùng, kỳ dị, (thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường
{remarkable} đáng chú ý, xuất sắc, phi thường, đặc biệt, rõ rệt
{exceptional} khác thường, đặc biệt, hiếm có, ngoại lệ
{excessive} quá mức, thừa, quá thể, quá đáng
{extreme} ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng, vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ, khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp), (tôn giáo) cuối cùng, một trường hợp đặc biệt
{immense} mênh mông, bao la, rộng lớn, (từ lóng) rất tốt, rất cừ, chiến lắm
▷ 비상 반출 <표시> {To Be Taken Out In Case of Emergency}
▷ 비상 사건 {an emergency} tình trạng khẩn cấp, (y học) trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
an unusual case[event]
▷ 비상 상고 {an emergency appeal to the Supreme Court}
▷ 비상 소집 an emergency summons[call]
{an extraordinary summons to the colors}
ㆍ 경찰을 비상 소집하다 {call out the police reserves}
▷ 비상 수단 {an emergency measure}
ㆍ 그는 비상 수단을 강구했다 He took[resorted to] emergency[unusual / exceptional] measures
▷ 비상 시국 {an emergency situation}
▷ 비상 식량 {emergency rations}
▷ 비상 신호 {an alarm call}
▷ 비상 예비금 an emergency fund[money]
▷ 비상 전화 {an emergency call}
<美> {a hurry call}
▷ 비상 조치 {an extraordinary step}
▷ 비상 착륙 a forced[an emergency] landing
a crash landing(동체 착륙 등)
▷ 비상 탐지기[벨] an alarm[bell]
▷ 비상 호출 {an emergency summons}
▷ 비상 훈련 {an emergency drill}
비상 [飛翔] {a flight} sự bỏ chạy, sự rút chạy, sự bay; chuyến bay, sự truy đuổi, sự đuổi bắt, đàn (chim... bay), đường đạn; sự bay vụt (đạn), tầm bay (chim, đạn), sự trôi nhanh (thời gian), sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng), tầng, đợt (cầu thang), loạt (tên, đạn...), trấu (yến mạch), phi đội (của không quân Anh), cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow), dẫn đầu, đi đầu, bắn (chim) khi đang bay, thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê), bay thành đàn (chim)
{flying} sự bay, chuyến bay, bay, mau chóng, chớp nhoáng
{soaring} bay vút lên
ㆍ 비상하다 {fly} con ruồi, ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá), (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh, dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi, người lăng xăng tưởng mình quan trọng, (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu, sự bay; quãng đường bay, vạt cài cúc (ở áo), cánh cửa lều vải, đuôi cờ, (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông), bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ), (kỹ thuật) (như) fly,wheel, (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã, bay, đi máy bay, đáp máy bay, bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau), bay phấp phới, tung bay, đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước, tung; chạy vùn vụt như bay, (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát, làm bay phấp phới, làm tung bay, thả (cho bay), lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay, xông lên; tấn công, nổi (khùng), rớn (mừng), xông vào, xộc vào (trong phòng...), bay đi (chim); chuồn đi, đứt mất (cúc áo), tuôn ra một thôi một hồi, nổi cơn hung hăng, nhảy qua, quay (bánh xe), (như) to fly at, (xem) crow, (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi, (xem) arm, chạy trốn; đi khỏi nước, (xem) face, có tham vọng, có hoài bão lớn, (xem) kite, nằm im, lẩn lút, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa, (xem) let, tiêu tiền như rác, (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác