ㆍ 발이 빠르다 be swift of foot / (걸음이) be a good walker
ㆍ 자네는 귀가 빠르군 {You are quick of hearing}
/ {You have a quick ear}
ㆍ 그녀는 반응이 빨랐다 {She was quick to respond}
ㆍ 그는 학습 속도가 빠르다 {He is quick at learning}
/ {He is a fast learner}
ㆍ 비행기는 기차보다 빠르다 {An airplane is faster than a train}
ㆍ 그는 너무 빠르게 말해 무슨 말인지 알아들을 수 없었다 He spoke so fast that I couldn't catch his words
ㆍ 그의 대답은 빨랐다 {He made a prompt reply}
/ {He replied promptly}
ㆍ 그 나라는 공업화가 빨랐다 {The country industrialized rapidly}
ㆍ 그녀는 회복이 빨랐다 {She made a speedy recovery}
ㆍ 세월은 정말 빠르다 Time really[certainly] flies
ㆍ 발이 빨라졌다 My pace quickened[grew quicker]
ㆍ 차의 속도가 빨라졌다 {The car speeded up}
ㆍ 택시를 잡으면 더 빨리 갈 수 있다 {You can make better time if you take a taxi}
2 [이르다] {early} sớm, ban đầu, đầu mùa, gần đây, sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa, vừa đúng lúc, trước đây, ở đầu danh sách, ngay từ thế kỷ 19, (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi
{too soon}
premature(시기상조) sớm, yểu non, hấp tấp, vội vã, sự nổ sớm (lựu đạn...)
ㆍ 빨라도 일주일은 걸린다 {It will take at least a week}
ㆍ 그는 빨라도 내주 월요일에나 돌아온다 He won't be back before next Monday at the earliest
ㆍ 이 시계는 3분 빠르다 {This watch is three minutes fast}
ㆍ 이 시계는 1주일에 1분 가량 빠르다 {This watch gains a minute or so a week}
ㆍ 출발 시간이 2시간 빨라졌다 The time for departure was advanced[moved forward / moved up] (by) two hours
3 [손쉽다] {easy} thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, dễ dãi, dễ tính; dễ thuyết phục, (thương nghiệp) ít người mua, ế ẩm, sự sung túc, cuộc sống phong lưu, lẳng lơ (đàn bà), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sung túc, phong lưu, (như) easily, sự nghỉ ngơi một lát
{simple} đơn, đơn giản, giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên, dễ hiểu, dễ làm, tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì, đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể, ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm, người ngu dại; người dốt nát, cây thuốc, thuốc lá (chữa bệnh), phải mổ để chữa bệnh điên
(속성의) {quick} thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương), tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất, (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống, đến tận xương tuỷ, nhanh, mau, tinh, sắc, thính, tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí, nhạy cảm, dễ, (từ cổ,nghĩa cổ) sống, chúng ta uống nhanh một cốc đi, nhanh
{rapid} nhanh, nhanh chóng, mau lẹ, đứng (dốc), thác ghềnh
(첩경의) {shortcut} phím rút gọn, phím tắt
ㆍ 빠른 길 a shorter way / a near[nearer] way / a royal road
ㆍ 빠른 방법 {shortcut methods}
ㆍ 편지를 쓰는 것보다 만나는 것이 빠르다 {It is easier to see him than to write to him}