빼먹다1 [빠뜨리다] {omit} bỏ sót, bỏ quên, bỏ đi (một từ...), không làm tròn (công việc), chểnh mảng
{leave out}
{miss out}
{look over}
ㆍ 몇 자 빼먹다 leave[miss] out a few words
ㆍ 어미의 g음을 빼먹다 clip (off) one's (final) g's
ㆍ 그는 호명할 때 내 이름을 빼먹었다 {He skipped my name in calling the roll}
2 (수업을) miss one's lessons
<美> {cut a class}
(학교를) {play truant from school}
(강의를) {cut a lecture}
ㆍ 수업을 2시간 빼먹다 cut two lessons[classes]
ㆍ 나는 수업을 빼먹었다 [수업 중에 도망치다] I cut school[a class]
/ [중학·고교에서 꾀를 부려 학교를 쉬다] {I played truant}
/ <口> {I played hooky}
3 [남의 물건을 돌려내서 가지다] pilfer
{steal} ăn cắp, ăn trộm, lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn, đi lén, lẻn, đi lén, khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...), lẻn đến cạnh, lẻn đến bên, lẻn vào, lén vào, lén thoát, chuồn khỏi, lẻn đến gần, phỗng tay trên ai