사람1 [인류] {man} người, con người, đàn ông, nam nhi, chồng, ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...), người hầu, đầy tớ (trai), cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc), quân cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một, từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành, người dân thường, quần chúng, (xem) world, (xem) about, (xem) letter, (xem) straw, người làm đủ mọi nghề, (xem) word, người quân tử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng), tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác, lấy lại được bình tĩnh, tỉnh lại, bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm), lại được tự do, tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm, cung cấp người, giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác), làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
{mankind} loài người, nhân loại, nam giới, đàn ông (nói chung)
ㆍ 사람은 물이 없으면 살지 못한다 {Man cannot live without water}
ㆍ 사람은 누구나 죽게 마련이다 {Man is mortal}
2 [개개의 사람] {a person} con người, người, (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, nhân vật (tiểu thuyết, kịch), (tôn giáo) ngôi, (pháp lý) pháp nhân, (động vật học) cá thể, cần đưa tận tay
(남자) {a man} người, con người, đàn ông, nam nhi, chồng, ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...), người hầu, đầy tớ (trai), cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc), quân cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một, từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành, người dân thường, quần chúng, (xem) world, (xem) about, (xem) letter, (xem) straw, người làm đủ mọi nghề, (xem) word, người quân tử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng), tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác, lấy lại được bình tĩnh, tỉnh lại, bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm), lại được tự do, tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm, cung cấp người, giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác), làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
(여자) {a woman} đàn bà, phụ nữ, giới đàn bà, nữ giới, kẻ nhu nhược (như đàn bà), tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính, (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc), (định ngữ) nữ, đàn bà, gái, (xem) honest, bị đàn bà xỏ mũi, linh tính, sự khôn ngoan, người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng
ㆍ 젊은 사람 {a young person}
ㆍ 부유한 사람들 rich people / the rich
ㆍ 다른 사람의 주선으로 through (the good office of) another
ㆍ 사람을 중간에 넣어서 타협을 제의하다 {offer a compromise through an intermediary}
ㆍ 김이라는 사람이 찾아왔습니다 {A Mr}
Kim[A man named Kim] is here to see you
ㆍ 반대하는 사람도 있는 것 같다 {There seem to be some objections}
ㆍ 희망하는 사람에게는 팜플렛을 보내 드립니다 {Pamphlets will be sent to those who ask for them}
ㆍ 거리에는 사람이라고는 보이지 않았다 Not a soul was to be seen on[in] the street
ㆍ 그는 읍내의 모든 사람들이 싫어하는 사람이다 He is disliked by everybody in (the) town
ㆍ 통행증이 없는 사람은 들어오지 못함 <게시> {No Admittance Without A Pass}
ㆍ 민이라는 사람이 이것을 갖고 왔습니다 A man[Someone] named Min brought this
ㆍ 그 사람의 이름은 네게 말해 줄 수 없다 I cannot tell you his[her] name
ㆍ 그래 그 사람들은 어찌되었습니까 {And what become of them}
ㆍ 사람은 죽어도 이름은 남는다 A men dies, but his name remains
ㆍ 사람위에 사람 없고 사람 밑에 사람 없다 {All men are equal under the sun}
3 [세상 사람] {people} dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người, (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ, (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng, những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm, di dân, ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
{men} người, con người, đàn ông, nam nhi, chồng, ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...), người hầu, đầy tớ (trai), cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc), quân cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một, từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành, người dân thường, quần chúng, (xem) world, (xem) about, (xem) letter, (xem) straw, người làm đủ mọi nghề, (xem) word, người quân tử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng), tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác, lấy lại được bình tĩnh, tỉnh lại, bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm), lại được tự do, tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm, cung cấp người, giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác), làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên
[남들] {another} khác, nữa, thêm... nữa, giống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là, người khác, cái khác; người kia, cái kia, người cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như, lẫn nhau
{others} đại từ, những người khác; những vật khác, (the others) những người hoặc vật còn lại trong một nhóm; những người/vật khác/kia
{other people}
ㆍ 사람들 앞에서 in company / in public / before others / in the presence of others
ㆍ 사람들이 뭐라고 할까 What will people say?ㆍ 사람들이 뭐라고 하든 나는 개의치 않는다 I am indifferent to what (other) people say about me
/ I don't care about what others say
/ {I am indifferent to public criticism}
ㆍ 그녀는 사람들 앞에 나가기를 좋아하지 않는다 {She does not like to be in company much}
/ {She does not enjoy being among company}
/ {She dislikes company}
4 [됨됨이·성질] {personality} nhân cách, tính cách, nhân phẩm; cá tính; lịch thiệp, tính chất là người, nhân vật, người nổi tiếng (nhất là trong giới văn nghệ, giới thể thao), sự chỉ trích cá nhân; những lời chỉ trích cá nhân, động sản
{character} tính nết, tính cách; cá tính, đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...), chữ; nét chữ (của ai), hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai
{nature} tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ, tính, bản chất, bản tính, loại, thứ, sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên, nhựa (cây), phi thường, siêu phàm, kỳ diệu, (xem) debt, (xem) debt
{disposition} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí, ((thường) số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự), sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng, khuynh hướng, thiên hướng; ý định, tính tình, tâm tính, tính khí, sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, sự sắp đặt (của trời); mệnh trời
ㆍ 사람을 만들다 build a fine character / bring up a useful citizen
ㆍ 그녀는 사람 볼 줄 안다[모른다] She is a good[a poor / no] judge of character
/ She is able[unable] to judge people's character
ㆍ 그는 사람이 너무 좋다 He is too good-natured[-humored]
/ He is kind-hearted
/ {He is too a nice sort of man}
ㆍ 그는 어떤 사람입니까 What is he like? / What sort of person[(a) man] is he?ㆍ 사람은 외양으로 판단할 것이 아니다 A man is not to be judged by his appearance
ㆍ 그는 요즘 사람이 달라졌다 {He is not what he used to be}
/ {He is quite another man these days}
5 [일정한 지역에 사는 구성원] {people} dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người, (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ, (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng, những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm, di dân, ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
{a native} (thuộc) nơi sinh, tự nhiên, bẩm sinh, (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân, tự nhiên (kim loại, khoáng chất), người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân, loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản, sò nuôi (ở bờ biển Anh)
{an inhabitant} người ở, người cư trú, dân cư
ㆍ 미국 사람 an American / Americans
ㆍ 서울 사람 a Seoulite / a native[an inhabitant] of Seoul / <집합적> the people of Seoul
ㆍ 그는 수원 사람입니다 He is[comes] from Suwon
/ {He is a Suwon man}
6 [인재] {an able man}
{a man of talent}
a capable[competent / fine] man
<집합적> {talent} tài, tài ba, tài năng, tài cán, người có tài, nhân tài, khiếu, năng khiếu, (the talent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp), talăng (đơn vị trọng lượng xưa), talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)
[책임자] {the right man}
ㆍ 그를 위원장으로 선출하다니 사람도 없는게로군 {They must lack able men if they have to elect him chairman}
ㆍ 그녀는 교육계에서는 찾기 힘든 사람이다 It is hard to find anyone else of her ability in educational world[circles]
7 [손님] {a visitor} khách, người đến thăm, người thanh tra, người kiểm tra (trường học...)
{a guest} khách, khách trọ (ở khách sạn), vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh
{a caller} người đến thăm, người gọi, tươi (cá), mát, mát mẻ (không khí)
[심부름꾼] {a messenger} người đưa tin, sứ giả
ㆍ 우리 집에는 좀처럼 사람이 찾아오지 않는다 {We seldom have visitors}
ㆍ 김씨댁에서 사람을 보내 왔습니다 A messenger came from the Kim's
ㆍ 의사를 부르러 사람을 보내시오 {Please send someone for the doctor}
8 [자기] {I} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
ㆍ 사람 무시하지 말게 Don't look down on me
/ {Do not hold me down}
9 (수로 세어서) {one} một, như thế không thay đổi, (xem) all, kết hôn, lấy nhau, một, một giờ, cú đấm, tính tống thể và tính thống nhất, đã làm lành (với ai), đồng ý (với ai), (xem) year, chắc chắn là anh ta sẽ không đến, lần lượt từng người một, từng cái một, (xem) another, một người nào đó, một (người, vật...), người ta, ai
{a person} con người, người, (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, nhân vật (tiểu thuyết, kịch), (tôn giáo) ngôi, (pháp lý) pháp nhân, (động vật học) cá thể, cần đưa tận tay
(복수) {persons}
{those}
ㆍ 한 사람씩[한사람 한사람] one by one / one at a time / one after another / in turn(차례로)
ㆍ 한 사람 두 사람씩 {by ones and twos}
ㆍ 친척 가운데 한 사람 one of one's relatives
ㆍ 내 친구 중의 한 사람 {a friend of mine}
ㆍ 두 사람 two persons / a pair / a couple
ㆍ 대여섯 사람 several people[persons]
ㆍ 우리는 모두 합해서 스무 사람이다 {We are twenty in all}
ㆍ 이 가게는 우리 두 사람이 경영하고 있다 {The two of us run this shop together}
ㆍ 이것은 우리 두 사람만의 이야기로 해 두자 Let's keep this to ourselves
ㆍ 그들은 두 사람 모두 학생입니다 {They are both students}
ㆍ 두 사람 다 성공할 것 같지 않다 {Neither of them is likely to succeed}
ㆍ 이 동네에서 영어를 할 줄 아는 사람은 몇 사람 안 된다 There are not many people who[Only a very few people] can speak English in this town
ㆍ 한 사람씩 와 주세요 Please come one by one[one at a time]
ㆍ 한 사람도 남지 않고 죽었다 {They were killed to a man}
/ {They were all killed}
ㆍ 오늘은 선생이 한 사람도 여기 오지 않았다 None of the teachers is[are] here today
ㆍ 합격자는 10명, 나도 그 중의 한 사람이다 Ten passed the examination, myself among the number
ㆍ 정답을 낸 사람은 그이 한 사람밖에 없었다 Only he[He alone] answered correctly
ㆍ "거기서 옛 친구를 몇이나 만났느냐" "한 사람도 만나지 못했다" "How many old friends did you see there?" "None at all[Not one]