사범 [事犯] an act[deed] subject to punishment[penalty]
{an illegal act}
{an offense} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) offence
{a crime} tội ác, tội lỗi, (quân sự) sự vi phạm qui chế, (quân sự) buộc tội, xử phạt
ㆍ 정치 사범 {a political offense}
ㆍ 경제 사범 {an economic offense}
ㆍ 선거 사범 election illegalities[irregularities] / an election law violation
ㆍ 폭력 사범 (a) violent crime
사범 [師範]1 [학술·무술 등을 가르치는 사람] {a teacher} giáo viên, cán bộ giảng dạy
{a master} chủ, chủ nhân, (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn), thầy, thầy giáo, (the master) Chúa Giê,xu, cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai), cậu Sac,lơ,Xmít, cử nhân, cử nhân văn chương, người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông, người làm chủ, người kiềm chế, thợ cả, đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy, quan chủ tế, nghệ sĩ bậc thầy, hiệu trưởng (một số trường đại học), (xem) like, làm chủ, đứng đầu, bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông, làm thợ cả (không làm công cho ai), (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy), làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy, kiềm chế, trấn áp, không chế, (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua, trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
{a preceptor} thầy dạy, thầy giáo
{an instructor} người dạy, thầy giáo, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trợ giáo (đại học)
{a coach} xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa), (ngành đường sắt) toa hành khách, xe buýt chạy đường dài, người kèm học, thầy dạy tư (luyện thi...), (thể dục,thể thao) huấn luyện viên, chở bằng xe ngựa, dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi), (thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên), (hàng không) hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm, dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai), đi bằng xe ngựa, học tư (ai) (để luyện thi)