상민 [常民] {a commoner} người bình dân, học sinh không có trợ cấp của một tổ chức đỡ đầu (trường đại học Ôc,phớt), người được hưởng quyền chăn thả trên đồng cỏ chung, (từ hiếm,nghĩa hiếm) hạ nghị sĩ
<집합적> {the common people}
{the lower classes}
<俗> {pleb} (từ lóng), ((viết tắt) của plebeian) người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo