소관 [所管] {jurisdiction} quyền lực pháp lý, quyền xử xét, quyền tài phán, quyền hạn, phạm vi quyền hạn; khu vực nằm trong phạm vi quyền hạn
{competency}
{control} quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự nén lại, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai), trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi), đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...), (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...), hồn (do bà đồng gọi lên), không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được, bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi, kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được, không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay), nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì, nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy, sự hạn chế tự do tư tưởng, điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại, kiểm tra, kiểm soát, thử lại, điều chỉnh, qui định (giá hàng...)
☞ 관할(管轄)ㆍ 외무부 소관 사항 {matters under the jurisdiction of Ministry of Foreign Affairs}
ㆍ …의 소관이다 be under the jurisdiction / fall within the jurisdiction
ㆍ 소관밖이다 be beyond the jurisdiction
▷ 소관 관청 the competent[proper] authorities
{the authorities concerned}
▷ 소관 구역 {territorial jurisdiction}
▷ 소관 다툼 {jurisdictional rivalry}
▷ 소관 사항 matters within one's jurisdiction
소관 [所關] {what is concerned}
{matters concerned}
ㆍ 그녀는 아들이 일찍 죽은 것도 팔자 소관이라고 생각했다 She believed that Fortune had predetermined her son's early death
▷ 소관사 one's business
one's concern
one's affairs
ㆍ 그것은 네 소관사가 아니다 It is no affair[concern] of yours