ㆍ 그는 자기가 저지른 죄에 대해 이미 충분히 속죄했다 {He has made atonement in full for the wrong he did}
ㆍ 그는 속죄되리라고 믿고 있었다 {He believed he would be redeemed from sin}
2 『神』 {satisfaction} sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn, sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ, (tôn giáo) sự chuộc tội (của Chúa), dịp rửa thù (bằng đầu kiếm...)
{redemption} sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết (nợ), sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân), sự thực hiện, sự giữ trọn, (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế (Chúa)
ㆍ 그리스도의[에 의한] 속죄 the (Vicarious) Atonement / the Redemption
{satisfy} làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...), dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...), trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội), thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin