손해 [損害] [손상] {damage} mối hại, điều hại, điều bất lợi, sự thiệt hại, (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn, (từ lóng) giá tiền/in'dæmidʤ/, làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại, làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...)
(an) injury sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương, (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công
{harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người; điều gây tai hại, làm hại, gây tai hại, làm tổn hại
[손실] {a loss} sự mất, sự thua, sự thất bại, sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ, sự uổng phí, sự bỏ phí, lúng túng, bối rối, luống cuống
ㆍ 손해와 이득 {losses and gains}
ㆍ 물적 손해 {property damage}
ㆍ 완전 손해 a complete[<口> dead] loss
ㆍ 손해보는 거래 {a bad bargain}
ㆍ 폭격[홍수]에 의한 손해 damage from[caused by] bombing[a flood]
ㆍ 2천만 원의 손해 {twenty million won worth of damage}
ㆍ 손해를 보다 lose / suffer a loss
ㆍ 큰 손해를 보다 suffer heavy[serious / extensive] damage / be heavily[seriously] damaged
ㆍ 손해를 입히다 damage / cause damage
ㆍ 1만 원 손해보다 suffer a loss[deficit] of ten thousand won
ㆍ 1만 원 손해보고 팔다 {sell at a loss of ten thousand won}
ㆍ 손해를 변상하다 make good the damage / cover (up) a loss
ㆍ 그로 인해 약 5,000만 원의 손해가 났다 It caused damage to the extent of[amounting to] some fifty million won
ㆍ 태풍으로 벼농사에 큰 손해가 났다 {The typhoon devastated the rice crop}
ㆍ 우리는 이번 태풍으로 큰 손해를 보았다 {We suffered great damage because of this typhoon}
ㆍ 「싫다」는 말을 못하는 사람은 결국 손해보기 쉬운 성격이다 People who can't say no tend to come out on the losing end
ㆍ 그것 때문에 손해보는 일은 없을 것이다 You won't be the loser by it
/ {You will lose nothing by it}
/ You won't come out any the worse for it
ㆍ 그는 키가 작아서 손해를 보고 있다 {The fact that he is short works against him}