수요 [需要] {demand} sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu, (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai), đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải, hỏi, hỏi gặng
{request} lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị, (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua, thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
ㆍ 유효 수요 {effective demand} (Econ) Cầu hữu hiệu.: Tổng cầu đối với hàng hoá và dịch vụ được hỗ trợ bởi các nguồn lực để mua chúng. Xem DUAL DECISION HYPOTHESIS.
ㆍ 일시적 수요 {temporary demand}
ㆍ 잠재 수요 {latent demand}
ㆍ 총 수요 aggregate[gross / total] demand
ㆍ 수요의 탄력성 {elasticity of demand} (Econ) Độ co giãn của cầu.: Thường dùng để chỉ ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ, nhưng cần phải xác định rõ độ ca giãn của cầu nào đang được đề cập đến.
ㆍ 수요를 충족시키다 meet[supply] the demand
ㆍ 이 종류의 물품은 수요가 많다[적다] Articles of this kind are in great[little / poor] demand
▷ 수요 곡선 {a demand curve} (Econ) Đường cầu.+ Một minh hoạ đồ thị về sơ đồ cầu hay hàm cầu với điều kiện đồ thị này chỉ được vẽ trong một không gian hai hoặc ba chiều, biểu hiện mối quan hệ giữa cầu và chỉ một hoặc hai biến số ảnh hưởng đến cầu, các nhân tố khác không đổi.
▷ 수요 공급 supply and demand(▶ 어순이 한국어와 반대임)
ㆍ 수요 공급의 법칙 {the law of supply and demand}
▷ 수요 과다 excessive[excess in] demand
▷ 수요 독점 {monopsony} (Econ) Độc quyền mua.+ Theo nghĩa chặt chẽ thì một nhà độc quyền mua là người mua duy nhất đối với một yếu tố sản xuất.
▷ 수요 억제 {demand restraint}
▷ 수요 예측 {demand forecast}
▷ 수요자 a consumer(소비자) người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...), sự thờ ơ của khách hàng