2 [표준] {a standard} cờ hiệu, cờ (đen & bóng), (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...), tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một), bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột (đèn), cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
[정도] {a level} ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được, tìm được địa vị xứng đáng, phẳng, bằng, cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức, nổ lực, làm hết sức mình, bình tĩnh, điềm đạm, san phẳng, san bằng, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau, chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng, (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)
ㆍ 최고 수준 the highest level / the peak / the high-water mark
ㆍ 문화 수준 {a cultural level}
ㆍ 생활 수준 a standard of living / a living standard
ㆍ 수준에 이르다 reach a certain level / come up to the standard
ㆍ 수준에 미치지 못하다[이하이다] be below[fall short of] the standard / <口> be below par
ㆍ 생활 수준을 높이다[낮추다] raise[lower] the standard of living
ㆍ 그의 연기는 아직 아마추어의 수준을 벗어나지 못했다 {His playing is no better than that of an amateur}
/ His playing is still at the level of an amateur[is still amateurish]
ㆍ 그는 일반 대중이 받아들일 수 있도록 수준을 낮추어서 글을 썼다 {He lowered the level of his writing to appeal to the general public}
ㆍ 그의 학력은 수준 이상[이하]이다 His academic ability is above[below] average
ㆍ 우리의 수학 수준은 그들보다 높다[과 같다] In mathematics we are on a higher level than[on the same level as] they are