시기 [時期]1 [정한 때] {time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
{the times} nhân với, gấp (dùng để chỉ sự nhân lên)
ㆍ 중대[적당]한 시기 a crucial[an appropriate] time
ㆍ 사람을 방문하기에는 시기가 나쁘다 {I do not think this is a good time to pay a visit}
ㆍ 시기가 오면 안다 {Time will tell}
/ You'll know when the time comes
ㆍ 이 사업을 위해서는 시기가 좋다 {The timing is right for this enterprise}
2 [계절] {season} mùa (trong năm), thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh, một thời gian, luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
the time of (the) year
ㆍ 해마다 이 시기에는 벚꽃이 핀다 {Cherry blossoms come out at this time of the year}
시기 [時機] [기회] {an opportunity} cơ hội, thời cơ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc
{a chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể, cơ hội làm giàu, cơ hội để phất, tình cờ, ngẫu nhiên, tình cờ, ngẫu nhiên, may mà, (thông tục) liều, đánh liều, tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp, (thông tục) liều làm mà thành công, cầu may
{the time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
{season} mùa (trong năm), thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh, một thời gian, luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng, cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối, làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
ㆍ 시기에 맞지 않는 inopportune / inappropriate / untimely / out of season
ㆍ 시기를 기다리다 wait for a favorable time[a ripe opportunity]
ㆍ 시기를 타다 {take advantage of an opportunity}
ㆍ 시기를 잡다[포착하다] seize[take] the opportunity
ㆍ 시기를 놓치지 않고 …하다 lose no time in
ㆍ 시기를 보아 …하다 take occasion to
ㆍ 시기는 왔다 {The time has come}
/ {Now is the moment}
ㆍ 그것은 시기에 알맞은 발언이었다 {That was a timely remark}
ㆍ 은행주는 지금이 팔 시기이다 This is the best time[Now is the time] to sell bank stocks
ㆍ 나는 시기를 놓쳤다 I missed an opportunity[my chance]
ㆍ 시기를 보아 그에게 진실을 말하겠다 I will wait for[choose] an appropriate moment and tell him the truth
시기 [猜忌] {jealousy} lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét, máu ghen, thái độ ghen tuông, sự bo bo giữ chặt; sự hết sức giữ gìn, sự cảnh giác vì ngờ vực
{green envy}
ㆍ 시기하다 be jealous
ㆍ 그는 너의 명성을 시기하고 있다 {He is jealous of your good name}
ㆍ 그는 친구의 승진을 시기하고 있다 {He is jealous of his friend for being promoted}
▷ 시기심 {jealousy} lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét, máu ghen, thái độ ghen tuông, sự bo bo giữ chặt; sự hết sức giữ gìn, sự cảnh giác vì ngờ vực