시시하다 [사소하다] {trifling} vặt, thường, không quan trọng
{trivial} thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng, không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người), (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học)
{insignificant} không quan trọng, tầm thường, đáng khinh, vô nghĩa
{of little importance}
of no consequence[account]
[쓸데없다] {useless} vô ích, vô dụng; không dùng được, (từ lóng) không khoẻ; không phấn khởi; vứt đi
{of no use}
[가치없다] {worthless} không có giá trị, vô dụng, không ra gì; không xứng đáng
{valueless} không có giá trị
{unworthy} không đáng, không xứng đáng, không có tư cách, đáng khinh
[평범하다] {common} chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường
{monotonous} đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ((cũng) monotone)
{flat} dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng, (hàng hải) ngăn, gian, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng, mặt phẳng, miền đất phẳng, lòng (sông, bàn tay...), miền đất thấp, miền đầm lầy, thuyền đáy bằng, rổ nông, hộp nông, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat,car), (sân khấu) phần phông đã đóng khung, (âm nhạc) dấu giáng, (số nhiều) giày đề bằng, (từ lóng) kẻ lừa bịp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi, chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một, bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng (màu), nông, hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...), ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...), bẹp, xì hơi (lốp xe), bải hoải, buồn nản, (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác, (âm nhạc) giáng, bằng, phẳng, bẹt, sóng sượt, sóng soài, (nghĩa bóng) hoàn toàn thất bại, hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nói thẳng với ai rằng, đúng, (âm nhạc) theo dấu giáng, làm bẹt, dát mỏng
{prosaic} như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na, không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng, tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt
[어리석다] {stupid} ngu dại, ngu đần, đần độn, ngớ ngẩn, ngẩn người ra, ngây ra, mụ đi, chán, buồn, ngu như lừa, (thông tục) người ngu dại, người ngu đần, người ngớ ngẩn
{silly} ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại, choáng váng, mê mẩn, (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối, mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn), (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
{despicable} đáng khinh; ti tiện, hèn hạ
ㆍ 시시한 소설 a cheap novel / <美> a dime novel / <英> a penny dreadful / <英口> a shocker
ㆍ 시시한 책 a worthless[stupid / boring] book / a book of no value
ㆍ 시시한 경기 a dull[slow / joyless] game
ㆍ 시시한 일 a matter of no importance[weight / consequence / account] / a trifling thing / a trifle / a trivial[trifling] matter[affair]
ㆍ 시시한 녀석 a nobody / a worthless[an insignificant / a good-for-nothing] fellow / a man of no[small] account / a person of no importance / a bore / <口> a no-good / <美口> a snip / <俗> a half-pint / <美俗> a punk
ㆍ 시시한 소리 좀 그만해 Don't be absurd! / Don't keep talking nonsense! / Nonsense! / Stuff! / Humbug! / Don't talk rot[rubbish]! / Don't say silly things!ㆍ 그들은 시시한 일로 다투고 있다 They are quarreling over a trifling matter
ㆍ 시시한 일로 고민하지 마라 Don't worry about little things[trifles]
ㆍ 이 잡지는 정말 시시하다 This magazine is absolute rubbish[absolutely worthless]
ㆍ 그의 강의는 정말 시시했다 His lecture was quite tedious[<口> a real bore]
ㆍ 정말 시시하군 What nonsense!ㆍ 시시한 공연이었어 It was a backwater performance
/ It wasn't very impressive performance
ㆍ 그는 학생 시절에는 시시했어 {He was a nothing in his school days}
ㆍ 그가 하는 말은 시시한 것들 뿐이다 {There is nothing important in what he says}
/ {What he says is all rubbish}
/ {His conversation runs on the most trivial topics}
ㆍ 그는 시시한 물건만 산다 {He buys nothing but junk}
ㆍ 그녀는 시시한 녀석과 결혼을 했다 She has married a nobody[an insignificant fellow]
ㆍ 시시한 일에 공연히 시간을 허비하지 마라 Don't waste your time on trifles