{efficiency} hiệu lực, hiệu quả, năng lực, khả năng, năng suất, hiệu suất
{merit} giá trị, công, công lao, công trạng, ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái, đáng, xứng đáng
{capacity} sức chứa, chứa đựng, dung tích, năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận, năng suất, tư cách, quyền hạn, (điện học) điện dung, rạp hát chật ních khán giả, đầy ắp, chật ních
{competence} năng lực, khả năng, tiền thu nhập đủ để sống sung túc, (pháp lý) thẩm quyền
{competency}
[학력] {attainments}
{acquirements}
[지식] {knowledge} sự biết, sự nhận biết, sự nhận ra, sự quen biết, sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức, tin, tin tức
ㆍ 어학 실력 one's linguistic ability
ㆍ 실력으로 through ability / by (sheer) talent
ㆍ 실력이 있는 able / capable / talented / efficient
ㆍ 실력있는 의사 a skilled[skillful] doctor
ㆍ 실력 있는[없는] 교사 an able[an incompetent] teacher
ㆍ 실력있는 사람 a man of ability[merit / real worth] / an able[capable] man
ㆍ 영어 실력이 있다 have a good command of English / be proficient in English
ㆍ 실력을 기르다 develop[cultivate] one's ability / improve oneself / make oneself proficient / foster real ability
ㆍ 실력을 발휘하다 show one's ability (to the full) / do oneself (full) justice
ㆍ 영어 실력을 기르다 improve one's ability in English
ㆍ 그는 실력이 있다 {He is a man of ability}
/ {He is an able man}
ㆍ 그는 물리학 실력이 너무 없다 {He is not good enough at physics}
/ He is too weak[poor] in physics
ㆍ 그는 실력을 인정받아 과장으로 승진했다 {He was promoted to section chief on account of his efficiency}
ㆍ 당사는 실력 위주로 사람을 채용한다 "Ability first" is our motto in employing men
2 [무력·완력] {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc, quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội), ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động, (pháp lý) hiệu lực, ý nghĩa, (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng, do nhờ, bằng cách, (quân sự) nhiều, mạnh mẽ, sung sức, dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá (cửa); bẻ (khoá), (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra), ép, gượng, làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt, chiếm, bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động, bắt ai phải công nhận một chính sách
{arms}
ㆍ 실력을 행사하다 use force / appeal to arms / employ force / (노동 조합이) go on a strike
▷ 실력 사회 {meritocracy} chính quyền do những người thực sự có tài năng nắm giữ; chế độ nhân tài
▷ 실력 제도[주의] {the merit system}
ㆍ 이 회사는 승진에 있어서 실력주의를 원칙으로 한다 Promotion in this company are based on merit (rather than years of service)
▷ 실력 테스트 {a proficiency test}
a test of one's ability
▷ 실력 행사 {use of force}
appeal[recourse] to arms
(파업 등의) {a strike} đánh, đập, đánh, điểm, đúc, giật (cá, khi câu), dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...), đánh, tấn công, đập vào, làm cho phải chú ý, gây ấn tượng, thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình, đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến, gạt (thùng khi đong thóc...), xoá, bỏ, gạch đi, hạ (cờ, buồm), bãi, đình (công), tính lấy (số trung bình), làm thăng bằng (cái cân), lấy (điệu bộ...), (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn), dỡ (lều), đánh, nhằm đánh, gõ, đánh, điểm, bật cháy, chiếu sáng, đớp mồi, cắn câu (cá), đâm rễ (cây), tấn công, thấm qua, đi về phía, hướng về, hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng, bãi công, đình công, nhằm vào, đánh vào, đánh trả lại, đi trở lại, đánh ngã (đen & bóng), chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi, xoá bỏ, gạch bỏ, (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi), lao vụt đi (người bơi...), nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...), xuyên qua, thấm qua, (xem) dumb, (xem) home, đào đúng mạch dầu, làm ăn phát đạt, làm quen (với ai), cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc, nảy ra một ý kiến, dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao, phất, xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý, (xem) iron, cuộc đình công, cuộc bãi công, mẻ đúc, sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ), sự phất, sự xuất kích, que gạt (dấu, thùng đong thóc)